Daisen, Tottori
Daisen 大山町 | |
---|---|
Tòa thị chính Daisen | |
Vị trí Daisen trên bản đồ tỉnh Tottori | |
Tọa độ: 35°30′B 133°30′Đ / 35,5°B 133,5°Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Chūgoku San'in |
Tỉnh | Tottori |
Huyện | Saihaku |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Yamaguchi Takayuki |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 189,83 km2 (73,29 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 15,370 |
• Mật độ | 81/km2 (210/mi2) |
Múi giờ | UTC+09:00 (JST) |
Mã bưu điện | 689-3211 |
Địa chỉ tòa thị chính | 328 Mikushiya, Daisen, Saihaku-gun, Tottori-ken 689-3211 |
Khí hậu | Cfa |
Website | Website chính thức |
Biểu tượng | |
Hoa | Camellia sasanqua |
Cây | Taxus cuspidata |
Daisen (大山町 Daisen-chō) là thị trấn thuộc huyện Saihaku, tỉnh Tottori, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 15.370 và mật độ dân số là 81 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 189,83 km2.
Địa lý[sửa | sửa mã nguồn]
Đô thị lân cận[sửa | sửa mã nguồn]
Khí hậu[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Daisen, Tottori | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 20.6 | 23.9 | 26.6 | 31.0 | 31.4 | 34.6 | 35.7 | 37.2 | 36.5 | 32.7 | 27.7 | 24.6 | 37,2 |
Trung bình cao °C (°F) | 8.2 | 8.9 | 12.1 | 17.0 | 21.5 | 24.4 | 28.5 | 30.1 | 26.2 | 21.4 | 16.4 | 11.0 | 18,81 |
Trung bình ngày, °C (°F) | 5.0 | 5.4 | 8.0 | 12.6 | 17.1 | 20.8 | 25.1 | 26.3 | 22.6 | 17.5 | 12.5 | 7.5 | 15,03 |
Trung bình thấp, °C (°F) | 2.0 | 1.8 | 3.7 | 7.8 | 12.5 | 17.4 | 22.1 | 22.9 | 19.1 | 13.6 | 8.6 | 4.2 | 11,31 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | −6.3 | −7.6 | −3.2 | −0.9 | 3.3 | 8.6 | 12.9 | 15.5 | 8.3 | 4.7 | 0.9 | −3.6 | −7,6 |
Giáng thủy mm (inch) | 160.8 (6.331) |
113.8 (4.48) |
123.3 (4.854) |
100.2 (3.945) |
111.3 (4.382) |
157.1 (6.185) |
207.8 (8.181) |
143.0 (5.63) |
230.4 (9.071) |
136.4 (5.37) |
141.0 (5.551) |
176.6 (6.953) |
1.801,6 (70,929) |
Số ngày giáng thủy TB (≥ 1.0 mm) | 18.7 | 14.4 | 13.7 | 10.1 | 9.5 | 10.6 | 12.0 | 10.0 | 12.1 | 10.9 | 13.6 | 18.0 | 153,6 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 71.0 | 89.1 | 148.0 | 189.2 | 205.5 | 160.8 | 177.9 | 214.9 | 149.9 | 152.5 | 110.3 | 78.6 | 1.747,7 |
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[2][3] |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Daisen (Tottori, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2024.
- ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2022.
- ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2022.